[2] Cho hai tập hợp A = { x ∈ R | 3x -1 >= 2; 3-x > 1 }; B = [ 0; 3]. Khẳng định nào sau đay là đúng?
A. \(C_BA\) = { 0; 2; 3 } B. \(C_BA\) = [ 2; 3 ] C. \(C_BA\) = [ 0; 1 ) D. \(C_BA\) = [ 0; 1 ) ∪ [ 2; 3 ]
Cho các tập hợp A = {x ∈ R: x2 + 4 = 0}; B = {x ∈ R: (x2 - 4)(x2 + 1) = 0}; C = {-2; 2}; D = {x ∈ R: |x| < 2}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A ⊂ B.
B. C ⊂ A.
C. D ⊂ B.
D. D ⊂ C.
Đáp án: A
Vì x2 + 4 > 0 ∀x ∈ R nên A = ∅.
(x2 - 4)(x2 + 1) = 0 ⇔ (x2 - 4) = 0 ⇔ x = ±2 nên B = {-2; 2}.
|x| < 2 ⇔ -2 < x < 2 nên D = (-2; 2).
=> A ⊂ B = C ⊂ D.
Cho các tập hợp A = {x ∈ R : (x2 - 4) (x2 - 1) = 0}; B = {x ∈ R : (x2 - 4) (x2 + 1) = 0}; C = {-1; 0; 1; 2}; D = {x ∈ R : x 4 - 5 x 2 + 4 x = 0}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A = B.
B. C = A.
C. D = B.
D. D = A.
Đáp án: D
(x2 - 4) (x2 - 1) = 0 ⇔ x = ±2; x = ±1 nên A = {-2; -1; 1; 2}
(x2 - 4) (x2 + 1) = 0 ⇔ x2 - 4 = 0 ⇔ x = ±2 nên B = {-2; 2}
x4 - 5x2 + 4)/x = 0 ⇔ x4 - 5x2 + 4 = 0 ⇔ x = ±2; x = ±1 nên D = {-2; -1; 1; 2}
=> A = D
Trong các tập hợp sau, tập nào là tập con của tập nào?
a)A={1;2}, B={x∈N|x≤3},
C=[1;+∞), D={x∈R|2x2-5x+2=0}
b)A={1;3}, B={x∈Z|-1≤x≤2},
C=(0;+∞), D={x∈R|(x-1)(2-x)(x-3)=0}
b: A là tập con của B
A là tập con của C
A là tập con của D và ngược lại
Cho tập hợp A={1,2} và B={1,2,3,4,5}. Có tất cả bao nhiêu tập X thoả mãn: \(X\subset C_BA\)
Do A⊂BA⊂B nên nếu X⊂A⇒X⊂BX⊂A⇒X⊂B
Do đó ta chỉ cần tìm tập còn của tập A
Tập con của A gồm: ∅;{1};{2};{1;2}∅;{1};{2};{1;2} có 4 tập thỏa mãn
Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 + 3 x − 5 y + 2 = 0 và ba điểm A(-1; 2), B(3; 0), C(2; 3). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường tròn (C) không cắt cạnh nào của tam giác ABC
B.Đường tròn (C) chỉ cắt một cạnh của tam giác ABC
C.Đường tròn (C) chỉ cắt hai cạnh của tam giác ABC
D.Đường tròn (C) cắt cả ba cạnh của tam giác ABC
Ta sẽ xét xem trong 3 điểm A, B, C điểm nào nằm trong, điểm nào nằm ngoài đường tròn. Từ đó ta sẽ biết được đường tròn cắt những cạnh nào của tam giác ABC.
Ta có: ( - 1 ) 2 + 2 2 + 3 . ( - 1 ) - 5 . 2 + 2 = - 6 < 0 nên điểm A nằm trong đường tròn
3 2 + 0 2 + 3 . 3 – 5 . 0 + 2 = 15 > 0 nên điểm B nằm ngoài đường tròn
Và 2 2 + 3 2 + 3 . 2 - 5 . 3 + 2 = 4 > 0 nên điểm C nằm ngoài đường tròn.
Do vậy đường tròn cắt hai cạnh của tam giác là AB và AC.
Chọn C.
Các khẳng định sau đây đúng hay sai:
a. Phương trình 4 x - 8 + 4 - 2 x x 2 + 1 = 0 có nghiệm x = 2.
b. Phương trình x + 2 2 x - 1 - x - 2 x 2 - x + 1 = 0 có tập nghiệm S = {-2; 1}
c. Phương trình x 2 + 2 x + 1 x + 1 = 0 có nghiệm x = - 1
d. Phương trình x 2 x - 3 x = 0 có tập nghiệm S = {0; 3}
a. Đúng
Vì x 2 + 1 > 0 với mọi x nên phương trình đã cho tương đương với phương trình:
4x – 8 + (4 – 2x) = 0 ⇔ 2x – 4 = 0 ⇔ 2x = 4 ⇔ x = 2
b. Đúng
Vì x 2 – x + 1 = x - 1 / 2 2 + 3/4 > 0 với mọi x nên phương trình đã cho tương đương với phương trình:
(x + 2)(2x – 1) – x – 2 = 0 ⇔ (x + 2)(2x – 2) = 0
⇔ x + 2 = 0 hoặc 2x – 2 = 0 ⇔ x = - 2 hoặc x = 1
c. Sai
Vì điều kiện xác định của phương trình là x + 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ - 1
Do vậy phương trình không thể có nghiệm x = - 1
d. Sai
Vì điều kiện xác định của phương trình là x ≠ 0
Do vậy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình
Cho hai tập hợp \(B=\left\{0;1;2;3;4;\right\}\) và \(A=\left\{0;1\right\}\). Số tập hợp X thỏa mãn \(X\subset C_BA\) là bao nhiêu
\(C_BA=\left\{2;3;4\right\}\)
Tập \(C_BA\) có \(2^3=8\) tập con nên có 8 tập X thỏa mãn
Cho \(A=\left\{x\in N|11-3x>0\right\}\)
\(B=\left\{x\in Z|\left|x\right|\le3\right\}\)
a, Tìm \(A\cup B,A\cap B,C_BA,\) A \ B, B \ A.
b, Tìm X là tập các số nguyên thỏa mãn \(A\subset X\subset B\)
\(11-3x>0\Leftrightarrow x< \frac{11}{3}\Rightarrow A=\left\{0;1;2;3\right\}\)
\(B=\left\{-3;-2;-1;0;1;2;3\right\}\)
\(A\cup B=B=...\)
\(A\cap B=A=...\)
\(C_BA=\left\{-3;-2;-1\right\}\)
\(A\backslash B=\varnothing\)
\(B\backslash A=\left\{-3;-2;-1\right\}\)
\(X=A;\left\{-3;0;1;2;3\right\};\left\{-2;0;1;2;3\right\};\left\{-1;0;1;2;3\right\}\) ; \(\left\{-3;-2;0;1;2;3\right\};\left\{-3;-1;0;1;2;3\right\};\left\{-2;-1;0;1;2;3\right\};B\)
Câu 75: Khẳng định nào sau đây đúng. A. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố B. A = {3; 2; 5} là tập hợp số nguyên tố. C. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số. D. A = {7; 8} là tập hợp các hợp số